Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 sách mới có đáp án năm học 2022-2023

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 là đề thi học kì 2 lớp 2 của 3 bộ sách mới Kết nối tri thức với cuộc sống, Chân trời sáng tạo, Cánh Diều cùng 02 đề thi thử học kì 2 lớp 2 dành cho thầy cô và các em học sinh tham khảo, chuẩn bị tốt cho kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán sắp tới.

1. Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 – Đề 1

Phần 1: Trắc nghiệm ( 3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.

Câu 1: Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là:

A. 998 B. 999 C. 997 D. 1000

Câu 2: Hiệu của 783 và 245 là:

A. 538 B. 548 C. 547 D. 537

Câu 3: Độ dài của đường gấp khúc MNPQ là:

A. 9cm B. 10cm C. 6cm D.8cm

Câu 4: Số gồm 3 trăm, 0 chục và 9 đơn vị được viết là:

A. 39 B. 309 C. 390 D. 930

Câu 5: Chọn câu trả lời thích hợp. Cột cờ trường em cao khoảng:

A. 5km B. 5dm C. 5cm D. 5m

Câu 6: Ba bạn Linh, Nga và Loan đến lớp học vẽ. Giờ bắt đầu vào lớp là 7 giờ 30 phút. Hôm đó Linh đến lúc 7 giờ 15 phút, Nga đến lúc 8 giờ và Loan đến lúc 7 giờ 30 phút. Hỏi bạn nào đến lớp sớm trước giờ vào học?

A. Bạn Linh B. Bạn Nga C. Bạn Loan

Phần 2: Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

a) 423 + 245

b) 643 – 240

Câu 2: Có mấy hình tứ giác trong hình bên? 

Câu 3: Khu vườn A có 220 cây vải, khu vườn B có nhiều hơn khu vườn A 60 cây vải. Hỏi khu vườn B có bao nhiêu cây vải?

Câu 4: Quan sát tranh rồi trả lời câu hỏi.

a) Con mèo cân nặng mấy ki-lô-gam?

b) Quả dưa cân nặng mấy ki-lô-gam?

Đáp án Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 sách Kết nối tri thức

Phần 1: Trắc nghiệm ( 3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.

Câu 1: Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là:

A. 998

Câu 2: Hiệu của 783 và 245 là:

A. 538

Câu 3: Độ dài của đường gấp khúc MNPQ là:

A. 9cm

Câu 4: Số gồm 3 trăm, 0 chục và 9 đơn vị được viết là:

B. 309

Câu 5: Chọn câu trả lời thích hợp. Cột cờ trường em cao khoảng:

D. 5m

Câu 6: Ba bạn Linh, Nga và Loan đến lớp học vẽ. Giờ bắt đầu vào lớp là 7 giờ 30 phút. Hôm đó Linh đến lúc 7 giờ 15 phút, Nga đến lúc 8 giờ và Loan đến lúc 7 giờ 30 phút. Hỏi bạn nào đến lớp sớm trước giờ vào học?

A. Bạn Linh

Phần 2: Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

a) 423 + 245 = 668

b) 643 – 240 = 403

Câu 2: Ta đánh số vào các hình như sau: 

Các hình tứ giác có trong hình vẽ là: hình (1 và 2), hình (2 và 3), hình (1, 2 và 3). Vậy trong hình đã cho có 3 tứ giác.

Câu 3:

Khu vườn B có số cây vải là: 220 + 60 = 280 cây vải

Câu 4:

a) Vì cân thăng bằng nên cân nặng của con mèo bằng tổng cân nặng của 2 quả cân ở đĩa bên trái.

Ta có: 1 kg + 3 kg = 4 kg.

Vậy con mèo cân nặng 4 kg.

b) Vì cân thăng bằng nên cân nặng của 1 quả cân 1 kg và quả dưa bằng cân nặng của quả cân 3 kg ở vế bên phải.

Ta có: 3 kg – 1 kg = 2 kg.

Vậy quả dưa cân nặng 2 kg.

2. Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 – Đề 2

PHÒNG GD &ĐT ………..

TRƯỜNG TIỂU HỌC …….

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II

NĂM HỌC 2021 – 2022

MÔN TOÁN – LỚP 2 (Thời gian làm bài 20 phút)

A.Trắc nghiệm:

Câu 1: Số điền vào chỗ chấm là: 1 giờ = …….. phút ( M1- 0,5đ)

A.12 B. 20 C. 30 D. 60

Câu 2: Chiều dài của cái bàn khoảng 15……. Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là: (M2 – 0,5 điểm)

A. cm B. km C. dm D. m

Câu 3: Đúng điền Đ, Sai điền S:

Số liền trước số 342 là: ( M1 – 0,5 điểm)

☐ A. 341

☐ B. 343

Câu 4: Hãy khoanh vào trước chữ cái đáp án mà em cho là đúng

Giá trị của chữ số 8 trong 287 là: (M1 – 0,5 điểm)

A. 800 B. 8 C. 80 D. 87

Câu 5: Nối mỗi số với cách đọc của số đó: (M1 – 0,5 điểm)

Câu 6: a) (M3 – 0,5 điểm) Số hình tứ giác có trong hình vẽ là:……….hình.

a) (M1 – 0,5 điểm) Hình nào là hình khối trụ? Hãy tô màu vào các hình đó.

B. Tự luận:

Câu 7: Đặt tính rồi tính (M 2- 2đ)

56 + 28

362 + 245

71 – 36

206 – 123

Câu 8: Số? (M2 – 1 điểm) 

Câu 9: Mỗi chuồng thỏ có 5 con thỏ. Hỏi 4 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ? (M2 – 2 đ)

Câu 10: Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi: Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2

a) Mỗi loại có bao nhiêu con? Điền chữ thích hợp vào ô trống: (M1 -0,5 điểm)

b) Số con …………… nhiều nhất? Số con ………… ít nhất? (M2 – 0,5 đ)

c) (M3 – 0,5 đ) 

Đáp án Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2

I. Trắc nghiệm

Câu 1: D. 60

Câu 2: C. dm

Câu 3:

A. 341 Đ

B. 343 S

Câu 4: Giá trị của chữ số 8 trong 287 là:

C. 80

Câu 5: Nối mỗi số với cách đọc của số đó:

Tám trăm bảy mươi lăm: 875

Năm trăm bảy mươi tám: 578

Bốn trăm linh một: 401

Bốn trăm: 400

Câu 6: a) Số hình tứ giác có trong hình vẽ là: 4 hình.

b) Các em tự tô màu

B. Tự luận:

Câu 7:

56 + 28 = 84

362 + 245 = 607

71 – 36 = 35

206 – 123 = 83

Câu 8: Số?

7 + 6 = 13 – 8 = 5 x 4 = 20 : 2 = 10

Câu 9: 4 chuồng có tất cả số con thỏ là:

4 x 5 = 20 con thỏ

3. Đề thi học kỳ 2 lớp 2 môn Toán – Đề 3

Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

a. Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: (M1 – 0,5 điểm)

A. 100 B. 101 C. 102 D. 111

b. Cho dãy số: 7; 11; 15; 19; ….số tiếp theo điền vào chỗ chấm là: (M1 – 0,5 điểm)

A. 22 B. 23 C. 33 D. 34

c. Nếu thứ 6 tuần này là 26. Thì thứ 5 tuần trước là: (M2 – 0,5 điểm)

A. 17 B. 18 C. 19 D. 20

d. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: (M1 – 0,5 điểm)

A. 98 B. 99 C. 100 D. 101

Câu 2: Viết ( theo mẫu): 398 = 300 + 90 + 8 (M1 – 1 điểm)

a. 83 = ………………………

b. 670 = ………………………..

c. 103 = ………………………

d. 754 = ………………………

Câu 3: Cho các số 427; 242; 369; 898 (M1 – 1 điểm)

a) Viết theo thứ tự từ bé đến lớn:

b) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé:

c) Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất bằng:…………………

Câu 4: Đặt tính rồi tính: (M1 – 1 điểm)

a. 880- 426

b. 167 + 62

c. 346 – 64

d. 756 – 291

Câu 5: Tính (M2 – 1 điểm)

a, 837 + 39 – 92

b) 792 – 564 + 80

c) 455 – 126 – 151

Câu 6: Một cửa hàng buổi sáng bán được 350kg gạo, buổi chiều bán được 374kg gạo. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (M2 – 1 điểm)

Câu 7:

a) Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: (M3 – 0,5 điểm)

……… ×……… = …………………

b) Trong hình bên có: (M3 – 0,5 điểm)

……. hình tam giác ……… đoạn thẳng.

c) Mỗi đồ vật sau thuộc hình khối gì? (M1 – 0,5 điểm)

Câu 8: Nam và Mai mỗi bạn vào một khu vườn chơi trò bịt mắt hái hoa và hai bạn quy định chỉ được đi thẳng để hái hoa. Hãy chọn từ chắn chắn, có thể hoặc không thể cho phù hợp. (M2 – 0,5 điểm)

Câu 9: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M3 – 1đ)

12 : 2 …… 5 × 3

5 × 2 ……. 2 × 5

45 : 5 …… 18 : 2

7 × 2…… 35 : 5

Đáp án

Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

a. Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: (M1 – 0,5 điểm)

C. 102

b. Cho dãy số: 7; 11; 15; 19; ….số tiếp theo điền vào chỗ chấm là: (M1 – 0,5 điểm)

B. 23

c. Nếu thứ 6 tuần này là 26. Thì thứ 5 tuần trước là: (M2 – 0,5 điểm)

B. 18

d. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: (M1 – 0,5 điểm)

C. 100

Câu 2: Viết ( theo mẫu):

398 = 300 + 90 + 8 (M1 – 1 điểm)

a. 83 = 80 + 3

b. 670 = 600 + 70

c. 103 = 100 + 3

d. 754 = 700 + 50 + 4

Câu 3: Cho các số 427; 242; 369; 898 (M1 – 1 điểm)

a) Viết theo thứ tự từ bé đến lớn: 242; 369; 427; 898

b) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé: 898; 427; 369; 242

c) Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất bằng: 898 – 242 = 656

Câu 4: Đặt tính rồi tính: (M1 – 1 điểm)

a. 880- 426 = 454

b. 167 + 62 = 229

c. 346 – 64 = 282

d. 756 – 291= 465

Câu 5: Tính (M2 – 1 điểm)

a, 837 + 39 – 92 = 784

b) 792 – 564 + 80 = 308

c) 455 – 126 – 151 = 178

Câu 6: 350 + 374 = 724 kg gạo

Câu 7: a) Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: (M3 – 0,5 điểm) 5 × 5 = 25

Câu 9: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M3 – 1đ)

12 : 2 < 5 × 3

5 × 2 = 2 × 5

45 : 5 = 18 : 2

7 × 2 > 35 : 5

Trên đây Trường Cao Đẳng Kiên Giang vừa giới thiệu tới bạn đọc Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 sách mới có đáp án năm học 2022-2023. Mời các bạn tham khảo!

Anh Ngữ Quốc Tế ISEC

Hãy gặp gỡ giáo viên tiếng Anh của chúng tôi - đam mê, giàu kinh nghiệm và tận tụy trong việc truyền cảm hứng cho học sinh với kỹ năng ngôn ngữ mở ra cánh cửa đến vô số cơ hội.

Related Articles

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button