Học phí Đại học Tôn Đức Thắng

Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) vừa thông báo phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT, Phương thức ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU (PT3) – đợt 1.

Đại Học Tôn Đức Thắng được quốc tế xác nhận là trường đại học nổi tiếng hàng đầu Việt Nam với có hạ tầng hiện đại. Trường trực thuộc Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam. Trường hoạt động theo cơ chế tự chủ việc thu chi học phí. Trường hiện có tổng cộng bốn cơ sở tại ba thành thị không giống nhau, trong đó có các cơ sở tại Nha Trang, Bảo Lộc và Cà Mau. Vậy dưới đây là toàn thể điểm chuẩn, mức học phí đại học Tôn Đức Thắng, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.

Trường đại học Tôn Đức Thắng

  • I. Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2022
  • II. Học phí Đại học Tôn Đức Thắng 
    • 1. Học phí chương trình tiêu chuẩn
    • 2. Học phí chương trình chất lượng cao
    • 3. Học phí chương trình Đại học bằng tiếng Anh
  • III. Giới thiệu trường Đại học Tôn Đức Thắng
  • IV. Thông tin tuyển sinh Đại học Tôn Đức Thắng

I. Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2022

Điểm chuẩn xét học bạ 2022

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp

Điểm đạt sơ tuyển PT1 – học bạ

Điểm đạt sơ tuyển PT3 – ĐT 1

CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN

1

7220201

Tiếng nói Anh

Toán, Văn, Anh*2

37

36

2

7220204

Tiếng nói Trung Quốc

Toán, Văn, Anh*2

35.5

35

3

7310301

Xã hội học

Văn*2, Anh, Sử

31.5

31

4

7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ khách)

Văn*2, Anh, Sử

34

33

5

7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)

Văn*2, Anh, Sử

34

33

6

7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)

Toán, Văn, Anh*2

37

36

7

7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn)

Toán, Văn, Anh*2

35.75

35

8

7340115

Marketing

Toán, Văn, Anh*2

37.5

37

9

7340120

Kinh doanh quốc tế

Toán, Văn, Anh*2

37.5

37

10

7340201

Tài chính – Nhà băng

Toán*2, Văn, Anh

36

35.25

11

7340301

Kế toán

Toán*2, Văn, Anh

35.5

34.25

12

7340408

Quan hệ lao động

Toán*2, Văn, Anh

28

29

13

7380101

Luật

Văn*2, Anh, Sử

36

35.5

Toán, Văn, Anh*2

36

35.5

14

7420201

Công nghệ sinh vật học

Toán, Anh, Sinh*2

33.25

32

15

7440301

Khoa học môi trường

Toán*2, Anh, Sinh

26

31

Toán*2, Anh, Hóa

26

31

16

7460112

Toán ứng dụng

Toán*2, Anh, Lý

28

31

17

7460201

Thống kê

Toán*2, Anh, Lý

28

31

18

7480101

Khoa học máy tính

Toán*2, Anh, Lý

36.5

35

19

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Toán*2, Anh, Lý

34.5

32.5

20

7480103

Kỹ thuật ứng dụng

Toán*2, Anh, Lý

37

35.5

21

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Toán*2, Anh, Sinh

26

29

Toán*2, Anh, Hóa

26

29

22

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

Toán*2, Anh, Lý

31.75

31

23

7520201

Kỹ thuật điện

Toán*2, Anh, Lý

28

31

24

7520207

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

Toán*2, Anh, Lý

28

31

25

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Toán*2, Anh, Lý

32.5

31

26

7520301

Kỹ thuật hóa học

Toán, Anh, Hóa*2

33

31

27

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

Toán*2, Anh, Lý

27

29

28

7580201

Kỹ thuật xây dựng

Toán*2, Anh, Lý

29

31

29

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Toán*2, Anh, Lý

27

29

30

7720201

Dược khoa

Toán, Anh, Hóa*2

35.5

34.75

31

7760101

Công việc xã hội

Văn*2, Anh, Sử

27

29

32

7810301

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

Toán, Văn, Anh*2

31.5

29

33

7810302

Golf

Toán, Văn, Anh*2

27

29

34

7850201

Bảo hộ lao động

Toán*2, Anh, Sinh

27

29

Toán*2, Anh, Hóa

27

29

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

1

F7220201

Tiếng nói Anh – Chương trình Chất lượng cao

Toán, Văn, Anh*2

33.5

31.5

2

F7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình Chất lượng cao

Văn*2, Anh, Sử

27

31

3

F7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) – Chương trình Chất lượng cao

Toán, Văn, Anh*2

35.5

33

4

F7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình Chất lượng cao

Toán, Văn, Anh*2

33

31

5

F7340115

Marketing – Chương trình Chất lượng cao

Toán, Văn, Anh*2

36

35

6

F7340120

Kinh doanh quốc tế – Chương trình Chất lượng cao

Toán, Văn, Anh*2

36.5

36

7

F7340201

Tài chính – Nhà băng – Chương trình Chất lượng cao

Toán*2, Văn, Anh

33

31

8

F7340301

Kế toán – Chương trình Chất lượng cao

Toán, Văn, Anh*2

31

31

9

F7380101

Luật – Chương trình Chất lượng cao

Văn*2, Anh, Sử

31

31

Toán, Văn, Anh*2

31

31

10

F7420201

Công nghệ sinh vật học – Chương trình Chất lượng cao

Toán, Anh, Sinh*2

27

29

11

F7480101

Khoa học máy tính – Chương trình Chất lượng cao

Toán*2, Anh, Lý

32

31

12

F7480103

Kỹ thuật ứng dụng – Chương trình Chất lượng cao

Toán*2, Anh, Lý

33

31

13

F7520201

Kỹ thuật điện – Chương trình Chất lượng cao

Toán*2, Anh, Lý

27

29

14

F7520207

Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chương trình Chất lượng cao

Toán*2, Anh, Lý

27

29

15

F7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình Chất lượng cao

Toán*2, Anh, Lý

27

29

16

F7580201

Kỹ thuật xây dựng – Chương trình Chất lượng cao

Toán*2, Anh, Lý

27

29

CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA

1

N7220201

Tiếng nói Anh – Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa

Toán, Văn, Anh*2

28

29

2

N7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ khách) – Chương trình học tại phân hiệu Khánh

Văn*2, Anh, Sử

27

29

3

N7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa

Toán, Văn, Anh*2

29

29

4

N7340115

Marketing – Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa

Toán, Văn, Anh*2

29

29

5

N7340301

Kế toán – Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa

Toán*2, Văn, Anh

27

29

6

N7380101

Luật – Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa

Văn*2, Anh, Sử

27

29

Toán, Văn, Anh*2

27

29

7

N7480103

Kỹ thuật ứng dụng – Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa

Toán*2, Anh, Lý

27

29

II. Học phí Đại học Tôn Đức Thắng

1. Học phí chương trình tiêu chuẩn

1.1. Học phí trung bình:

Nhóm ngành

Tên ngành

Học phí trung bình

Nhóm ngành 1

Thiết kế đồ họa, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang

24.000.000 đồng/năm

Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử – viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật cơ điện tử

Kỹ thuật ứng dụng, Khoa học máy tính, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Kỹ thuật hóa học, Công nghệ sinh vật học

Kiến trúc, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Quy hoạch vùng và Đô thị

Công nghệ kỹ thuật môi trường, Khoa học môi trường, Bảo hộ lao động

Nhóm ngành 2

Tiếng nói Anh, Tiếng nói Trung Quốc (chuyên ngành Trung quốc)

20.500.000 đồng/năm

Kế toán

Xã hội học, Công việc xã hội, Việt Nam học CN Du lịch và lữ khách, Việt Nam học CN Du lịch và quản lý du lịch

Toán ứng dụng, Thống kê

Quản lý thể dục thể thao

QTKD CN Quản trị Nhà hàng – khách sạn, QTKD CN Quản trị nguồn nhân lực, Kinh doanh quốc tế, Marketing

Quan hệ lao động

Tài chính – Nhà băng

Luật

Ngành khác

Dược

46.000.000 đồng/năm

Học phí ngành Golf theo lộ trình tập huấn như sau:

Đơn vị: đồng

Học kỳ 1

Học kỳ 2

Học kỳ 3

Năm 1

15.957.150

22.650.100

3.080.000

Năm 2

32.066.100

32.135.400

3.813.700

Năm 3

32.476.400

25.752.100

5.280.000

Năm 4

26.345.000

16.409.800

– Mức học phí tạm thu của sinh viên nhập học (năm 2021) như sau:

  • Nhóm ngành 1 tạm thu: 12.000.000 đồng.
  • Nhóm ngành 2 tạm thu: 10.500.000 đồng.
  • Ngành Dược tạm thu: 23.000.000 đồng.
  • Ngành Golf tạm thu: 16.000.000 đồng.

– Dựa trên đơn giá học phí theo môn học và tổng số môn học của sinh viên trong học kỳ 1 năm học 2021-2022, Nhà Trường sẽ kết chuyển phần chênh lệch học phí (thừa hoặc thiếu) sang học kỳ tiếp theo của năm học 2021-2022.

1.2. Kế hoạch thu học phí:

– Sinh viên đóng học phí theo từng học kỳ, dựa vào kết quả đăng ký kế hoạch học tập, đăng ký môn học của sinh viên.

– Sinh viên có nghĩa vụ thực hiện đúng quy định theo “Thứ tự đăng ký môn học và đóng học phí”.

– Thu học phí nhập học: theo thời kì làm thủ tục nhập học (dự kiến từ 3/8-7/9/2021)

– Sinh viên đổi Biên lai học phí theo thông báo của Phòng Tài chính.

1.3. Các môn kỹ năng Tiếng Anh, Tin học:

Học phí Tiếng Anh theo chương trình tập huấn (trừ tiếng Anh dự bị) và môn cơ sở Tin học đã tính trong học phí bình quân chung theo khung chương trình tập huấn.

a. Về Tiếng Anh:

– Sinh viên nhập học tham gia rà soát trình độ tiếng Anh đầu khóa theo đề thi 4 kỹ năng Nghe, Đọc, Viết, Nói (kỹ năng Nghe – Đọc được rà soát theo đề Cambridge English Placement Test).

– Trường hợp đạt trình độ Tiếng Anh ở các đơn vị quản lý độ theo quy định trong khung chương trình tập huấn hoặc nộp Chứng chỉ quốc tế còn trị giá thời hạn, sẽ được miễn học và ko đóng tiền cho học phần được miễn.

– Trường hợp chưa đạt cấp độ Tiếng Anh 1, sinh viên phải học bổ sung các học phần Tiếng Anh dự bị và nộp riêng học phí cho học phần Tiếng Anh dự bị này (ngoài khung chương trình tập huấn).

b. Về Tin học:

Sinh viên đã có Chứng chỉ MOS (Microsoft Office Specialist) quốc tế đạt 750 điểm sẽ được miễn học và ko đóng tiền cho học phần Cơ sở Tin học tương ứng.

Xem thêm: Học phí trường Đại học FPT

2. Học phí chương trình chất lượng cao

2.1. Học phí:

– Học phí chương trình Chất lượng cao khóa tuyển sinh năm 2021 được xác định theo lộ trình tập huấn trong 4 năm học, đối với các ngành tập huấn cấp bằng kỹ sư, học phí của năm thứ 5 (học kỳ thứ 9) sẽ được cập nhật và thông báo sau lúc Bộ GD&ĐT ban hành quy định về chuẩn chương trình tập huấn đối với các trình độ của giáo dục đại học; mức học phí này ko bao gồm học phí Kỹ năng Tiếng Anh.

– Mức học phí tạm thu (chưa tính học phí Tiếng Anh) lúc sinh viên nhập học năm 2021 như sau:

+ Ngành: Kế toán, Tài chính nhà băng, Luật, Việt Nam học – CN Du lịch và Quản lý du lịch: 18.200.000 đồng.

+ Ngành: Công nghệ sinh vật học, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử – viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật ứng dụng, Khoa học môi trường, Khoa học máy tính, Thiết kế đồ họa: 18.700.000 đồng.

+ Ngành: Tiếng nói Anh, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh doanh: 22.000.000 đồng.

+ Mức tạm thu học phí Tiếng Anh (2 cấp độ/học kỳ): 7.000.000 đồng (ko tạm thu học phí tiếng Anh đối với ngành tiếng nói Anh). Học phí cụ thể được trình bày trong Bảng 1.

1657402626 909 Hoc phi Dai hoc Ton Duc Thang

2.2. Kế hoạch thu học phí:

– Sinh viên đóng học phí theo từng học kỳ, theo đúng lộ trình tập huấn đã được thông báo tại phụ lục 2.1.

– Sinh viên có nghĩa vụ thực hiện đúng quy định theo “Thứ tự đăng ký môn học và đóng học phí”.

– Thu học phí nhập học: theo thời kì làm thủ tục nhập học (dự kiến từ 3/8-7/9/2021)

– Sinh viên đổi Biên lai học phí theo thông báo của Phòng Tài chính.

2.3. Các môn kỹ năng Tiếng Anh, Tin học:

a. Về Tiếng Anh:

Sinh viên nhập học tham gia rà soát trình độ tiếng Anh đầu khóa theo đề thi 4 kỹ năng Nghe, Đọc, Viết, Nói (kỹ năng Nghe – Đọc được rà soát theo đề Cambridge English Placement Test).

– Trường hợp đạt trình độ Tiếng Anh ở các đơn vị quản lý độ theo quy định trong khung chương trình tập huấn hoặc nộp Chứng chỉ quốc tế còn trị giá thời hạn, sẽ được miễn học và ko đóng tiền cho học phần được miễn.

– Trường hợp chưa đạt các đơn vị quản lý độ theo quy định trong khung chương trình tập huấn, sinh viên phải học bổ sung các học phần Tiếng Anh dự bị và nộp riêng học phí cho học phần Tiếng Anh dự bị này (ngoài khung chương trình tập huấn).

– Học phí các học phần chương trình tiếng Anh Inspire English:

Bảng 1 Học phí theo Chương trình tiếng Anh Inspire English

Đơn vị: đồng
STT Trình độ Môn học Số tiền
A. Các học phần Tiếng anh dự bị
1 A1 English Foundation 1 (75 tiết) 3.500.000
2 English Foundation 2 (75 tiết) 3.500.000
3 A1 English Foundation 3 (75 tiết) 3.500.000
B. Các học phần theo khung chương trình tập huấn
1 A1 English 1 (75 tiết) 3.500.000
2 B1 English 2 (75 tiết) 3.500.000
3 English 3 (75 tiết) 3.500.000
4 B1+ English 4 (75 tiết) 3.500.000
5 English 5 (75 tiết) 3.500.000
6 B2 English 6 (75 tiết) 3.500.000

b. Về Tin học:

Sinh viên đã có Chứng chỉ MOS (Microsoft Office Specialist) quốc tế đạt 750 điểm sẽ được miễn học và ko đóng tiền cho học phần Cơ sở Tin học tương ứng.

3. Học phí chương trình Đại học bằng tiếng Anh

3.1. Học phí:

Học phí chương trình đại học bằng tiếng Anh khóa tuyển sinh năm 2021 được xác định theo lộ trình tập huấn trong 4 năm học, đối với các ngành tập huấn cấp bằng kỹ sư, học phí của năm thứ 5 (học kỳ thứ 9) sẽ được cập nhật và thông báo sau lúc Bộ GD&ĐT ban hành quy định về chuẩn chương trình tập huấn đối với các trình độ của giáo dục đại học; mức học phí này ko bao gồm học phí Kỹ năng Tiếng Anh.

Hoc phi Dai hoc Ton Duc Thang

– Đối với sinh viên trúng tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh nhưng chưa đạt chuẩn đầu vào tiếng Anh (IELTS 5.0 hoặc tương đương, hoặc có kết quả kì thi giám định năng lực tiếng Anh đầu khóa chưa đạt đầu vào), sinh viên phải học chương trình tiếng Anh dự bị tập trung cho tới lúc đạt trình độ tương đương tiếng Anh chuẩn đầu vào của chương trình. Học phí của chương trình dự bị tiếng Anh khoảng 13.500.000 đồng/học kỳ.

– Mức học phí tạm thu (chưa tính học phí Tiếng Anh) lúc sinh viên nhập học năm 2021 như sau:

  • Ngành Kế toán, Tài chính nhà băng, Tiếng nói Anh, Việt Nam học (du lịch và quản lý du lịch: 27.500.000 đồng.
  • Ngành Công nghệ sinh vật học, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật ứng dụng, Khoa học máy tính: 28.700.000 đồng.
  • Ngành Marketing, Quản trị kinh doanh (Nhà hàng – Khách sạn), Kinh doanh quốc tế: 29.000.000 đồng.
  • Mức tạm thu học phí Tiếng Anh: 9.000.000 đồng (ko tạm thu học phí tiếng Anh đối với ngành tiếng nói Anh)

3.2. Kế hoạch thu học phí:

– Sinh viên đóng học phí theo từng học kỳ, theo đúng lộ trình tập huấn đã được thông báo tại phụ lục 3.1.

– Sinh viên có nghĩa vụ thực hiện đúng quy định theo “Thứ tự đăng ký môn học và đóng học phí”.

– Thu học phí nhập học: theo thời kì làm thủ tục nhập học (dự kiến từ 3/8-7/9/2021)

– Sinh viên đổi Biên lai học phí theo thông báo của Phòng Tài chính.

3.3. Các môn kỹ năng Tiếng Anh, Tin học:

a. Về Tiếng Anh:

– Sinh viên nhập học tham gia rà soát trình độ tiếng Anh đầu khóa theo đề thi 4 kỹ năng Nghe, Đọc, Viết, Nói (kỹ năng Nghe – Đọc được rà soát theo đề Cambridge English Placement Test)

– Trường hợp đạt trình độ Tiếng Anh ở các đơn vị quản lý độ theo quy định trong khung chương trình tập huấn hoặc nộp Chứng chỉ quốc tế còn trị giá thời hạn, sẽ được miễn học và ko đóng tiền cho học phần được miễn. Học phí bình quân của chương trình tiếng Anh theo khung chương trình tập huấn khoảng 26.500.000 đồng.

– Học phí các học phần chương trình tiếng Anh World English (Intensive):

Bảng 2 Học phí theo Chương trình tiếng Anh World English (Intensive)

Đơn vị: đồng
STT Trình độ Môn học Số tiền
A. Các học phần Tiếng anh dự bị
1 B1 Preliminary English (225 tiết) 13.500.000
B. Các học phần theo khung chương trình tập huấn
1 B1+ Influencer English (120 tiết) 8.500.000
2 B2 Researcher English (120 tiết) 8.500.000
4 B2+ Master English (135 tiết) 9.500.000

b. Về Tin học:

Sinh viên đã có Chứng chỉ MOS (Microsoft Office Specialist) quốc tế đạt 750 điểm sẽ được miễn học và ko đóng tiền cho học phần cơ sở Tin học tương ứng.

III. Giới thiệu trường Đại học Tôn Đức Thắng

  • Tên trường: Đại học Tôn Đức Thắng
  • Tên tiếng Anh: Ton Đuc Thang University (TDTU)
  • Mã trường: DTT
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ tập huấn: Trung cấp – Cao đẳng – Đại học – Sau đại học – Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, quận 7, TP. Hồ Chí Minh
  • SĐT: (028).3775.5035
  • Email: [email protected]
  • Website: http://www.tdtu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/tonducthanguniversity

IV. Thông tin tuyển sinh Đại học Tôn Đức Thắng

1. Kế hoạch tổ chức tuyển sinh

– Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả quá trình học tập THPT

  • Đợt 1: Thời kì đăng ký xét tuyển trực tuyến: dự kiến từ 15/04 – 15/06/2022.
  • Đợt 2: Thời kì đăng ký xét tuyển trực tuyến:dự kiến từ 20/06/2022.

– Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

  • Hướng dẫn đăng ký xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022.

– Phương thức 3. Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU

  • Theo kế hoạch của nhà trường.

– Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

  • Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

– Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả bài thi giám định năng lực của Đại học Quốc gia Thị thành Hồ Chí Minh

  • Thời kì đăng ký xét tuyển và thi giám định năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM

2. Nhân vật tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả quá trình học tập THPT.
  • Phương thức 2. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
  • Phương thức 3. Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU.
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
  • Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả bài thi giám định năng lực của Đại học Quốc gia Thị thành Hồ Chí Minh.

4.2. Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển

  • Trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

5. Học phí

Dự kiến mức học phí của Đại học Tôn Đức Thắng 2020 – 2021 như sau:

– Xã hội học, Công việc xã hội, Việt Nam học (chuyên ngành du lịch), Kế toán, Tài chính nhà băng, Quản trị kinh doanh, Marketing,
Quan hệ lao động, Quản lý thể thao, Luật, Kinh doanh quốc tế, Toán ứng dụng, Thống kê, Tiếng nói Anh, Tiếng nói Trung Quốc: 18.500.000 đồng/năm.

– Kỹ thuật hóa học, Công nghệ sinh vật học, Bảo hộ lao động, Kỹ thuật môi trường, Công nghệ kỹ thuật môi trường; Các ngành Điện – điện
tử; Các ngành Công nghệ thông tin; Các ngành Mỹ thuật công nghiệp; Các ngành Xây dựng, Quản lý công trình đô thị, Kiến trúc: 22.000.000 đồng/năm.

– Dược: 42.000.000 đồng/năm.

Bạn thấy bài viết Học phí Đại học Tôn Đức Thắng có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu  ko hãy comment góp ý thêm về Học phí Đại học Tôn Đức Thắng bên dưới để tcytbacgiang.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website Anh Ngữ Quốc Tế ISEC

#Học #phí #Đại #học #Tôn #Đức #Thắng

Anh Ngữ Quốc Tế ISEC

Hãy gặp gỡ giáo viên tiếng Anh của chúng tôi - đam mê, giàu kinh nghiệm và tận tụy trong việc truyền cảm hứng cho học sinh với kỹ năng ngôn ngữ mở ra cánh cửa đến vô số cơ hội.

Related Articles

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button