Viện Đại học Mở Hà Nội là trường công lập chuyên ngành “Bách – Kinh – Xây dựng” nổi tiếng ở Hà Nội. Với chất lượng huấn luyện hàng đầu, hạ tầng tốt và môi trường học tập đầy triển vọng, trường Đại học Mở đang là nơi thu hút đông đảo sinh viên đăng ký dự thi đầu vào.
Mở trường đại học là một trường đại học đa ngành. Trường huấn luyện nhiều ngành nghề từ thiết kế, kiến trúc, công nghệ, tiếng nói, luật tới kinh tế. Các ngành nghề tiêu biểu có thể kể tới như: Quản trị kinh doanh, Kế toán, Luật kinh tế, Công nghệ sinh vật học, Quản trị khách sạn, Tiếng nói Anh, Kiến trúc,… Vậy điểm chuẩn của Viện Đại học Mở Hà Nội như sau. thế nào? Học phí Viện Đại học Mở Hà Nội là bao nhiêu? Mời các bạn theo dõi bài viết dưới đây của Anh Ngữ Quốc Tế ISEC.
Viện Đại học Mở Hà Nội
- I. Điểm chuẩn Viện Đại học Mở Hà Nội
- Xem lại điểm thi THPT 2021
- Xét tuyển học bạ năm 2021
- II. Về Viện Đại học Mở Hà Nội
- III. Viện Đại học Mở Hà Nội tuyển sinh năm 2022
- IV. Học phí tại Viện Đại học Mở Hà Nội
- V. Các ngành huấn luyện
I. Điểm chuẩn Viện Đại học Mở Hà Nội
Xem lại điểm thi THPT 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chủ đề liên kết | Điểm chuẩn | Ghi chú |
Trước tiên | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 21,45 | Toán: 7,2 điểm; TTNV: 1 |
2 | 7510302 | Công nghệ điện tử viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 21,65 | Toán: 6,2 điểm; TTNV: 2 |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 24,85 | Toán: 8,4 điểm; TTNV: 6 |
4 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B00; A00; D07 | 16 | |
5 | 7420201 | Công nghệ sinh vật học | B00; A00; D07 | 16 | |
6 | 7380108 | Luật quốc tế (THXT C00) | C00 | 24,75 | Ngữ văn: 6,25 điểm; TTNV: 5 |
7 | 7380107 | Luật kinh tế (THXT C00) | C00 | 26 | Ngữ văn: 8 điểm; TTNV: 3 |
số 8 | 7380101 | Luật (THXT C00) | C00 | 25,25 | Ngữ văn: 7,25 điểm; TTNV: 4 |
9 | 7380108 | Luật quôc tê | A00; A01; D01 | 23,9 | Toán: 7,6 điểm; TTNV: 4 |
mười | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01 | 24,45 | Toán: 8,2 điểm; TTNV: 3 |
11 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01 | 23,9 | Toán: 8,4 điểm; TTNV: 7 |
thứ mười hai | 7340122 | Thương nghiệp điện tử | A00; A01; D01 | 25,85 | Toán: 9,2 điểm; TTNV: 4 |
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 25.15 | Toán: 8,4 điểm; TTNV: 2 |
14 | 7340201 | Tài chính – nhà băng | A00; A01; D01 | 24,7 | Toán: 8,2 điểm; TTNV: 5 |
15 | 7340301 | Kế toán viên | A00; A01; D01 | 24,9 | Toán: 8,2 điểm; TTNV: 4 |
16 | 7210402 | Thiết kế Công nghiệp (gồm 3 chuyên ngành: Thiết kế nội thất; Thiết kế thời trang; Thiết kế đồ họa) | H00; H01; H06 | 20.46 | Đồ họa: 8,0 điểm; TTNV: 1 |
17 | 7810103 | Quản lý dịch vụ du lịch và lữ khách | D01 | 32,61 | |
18 | 7810201 | Quản lý khách sạn | D01 | 33,18 | Tiếng Anh: 8,6 điểm; TTNV: 3 |
19 | 7220201 | Tiếng nói tiếng anh | D01 | 34,27 | Tiếng Anh: 9 điểm; TTNV: 1 |
20 | 7220204 | người Trung Quốc | D01; D04 | 34,87 | Tiếng Anh: 9,6 điểm; TTNV: 6 |
Xét tuyển học bạ năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chủ đề liên kết | Điểm chuẩn | Ghi chú |
Trước tiên | 7210402 | Thiết kế Công nghiệp (gồm 3 chuyên ngành: Thiết kế nội thất; Thiết kế thời trang; Thiết kế đồ họa) | H00; H01; H06 | 20 | |
2 | 7420201 | Công nghệ sinh vật học | B00; A00; D07 | 18 | |
3 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B00; A00; D07 | 18 |
II. Về Viện Đại học Mở Hà Nội
- Tên trường: Viện Đại học Mở Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi Open University (HOU)
- Mã trường: MHN
- Loại trường: Công cộng
- Hệ huấn luyện: Đại học – Sau Đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Tại chức – Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Tòa nhà B101, Phố Nguyễn Hiền, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
- ĐT: 024 38682321
- E-mail: [email protected]
- Trang web: https://www.hou.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/viendaihocmohanoi.vn/
III. Viện Đại học Mở Hà Nội tuyển sinh năm 2022
1. Thời kì nhập học
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT năm 2022: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Huấn luyện.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT: Trường sẽ thông báo trên website.
- Thời kì nhận hồ sơ đăng ký dự thi năng khiếu: Nhà trường sẽ thông báo trên website.
2. Nhân vật tuyển sinh
- Thí sinh phải tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sỉ trên toàn quốc.
4. Phương thức xét tuyển
4.1. Phương pháp lựa chọn
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Xét tuyển kết quả học tập THPT (xét học bạ).
- Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi nhận định năng lực do ĐHQGHN tổ chức.
- Đối với môn năng khiếu: Thí sinh cần có năng khiếu vẽ để dự thi cuộc thi năm 2022 do trường Đại học Mở hoặc các trường đại học khác trên cả nước tổ chức.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện đăng ký
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được trường thông báo sau lúc có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển dụng trực tiếp
- Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Huấn luyện.
IV. Học phí tại Viện Đại học Mở Hà Nội
Stt | Lĩnh vực / Chuyên môn | Năm học 2021-2022 | Năm học 2022 – 2023 |
Trước tiên |
Kế toán, Quản trị Kinh doanh, Thương nghiệp điện tử, Tài chính – Nhà băng, Luật, Luật kinh tế, Luật quôc tê. |
15.054.000 VND / năm | 16.600.000 VND / năm |
2 |
Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật điện tử và viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và công nghệ tự động hóa, Công nghệ sinh vật học, Công nghệ thực phẩm, Quản lý dịch vụ du lịch và lữ khách, Quản lý khách sạn, Thiết kế nội thất, Nhà thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Tiếng nói tiếng anh, Người Trung Quốc. |
15.785.000 VND / năm | 17.364.000 VND / năm |
V. Các ngành huấn luyện
Ngành huấn luyện |
Mã ngành |
Tổ hợp môn học lựa chọn |
Mục tiêu |
|
Thẩm định kết quả kỳ thi THPT |
Xét tuyển học bạ THPT. |
|||
Mẫu mã công nghiệp + Thiết kế nội thất + Thiết kế thời trang + Dòng thời kì đồ họa |
7210402 | H00, H01, H06 | 140 | 100 |
Kế toán viên |
7340301 | A00, A01, D01 | 240 | – |
Tài chính – nhà băng |
7340201 | A00, A01, D01 | 250 | – |
Quản trị kinh doanh |
7340101 | A00, A01, D01 | 240 | – |
Thương nghiệp điện tử |
7340122 | A00, A01, D01 | 80 | – |
Luật |
7380101 | A00, A01, C00, D01 | 200 | |
Luật kinh tế |
7380107 | A00, A01, C00, D01 | 200 | |
Luật quôc tê |
7380108 | A00, A01, C00, D01 | 70 | |
Công nghệ sinh vật học |
7420201 | A00, B00, D07 | 100 | 50 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D01 |
330 |
|
Công nghệ điện tử viễn thông |
7510302 | A00, A01, C01, D01 | 180 | |
Công nghệ điều khiển và tự động hóa |
7510303 | A00, A01, C01, D01 | 180 | |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 | A00, B00, D07 | 100 | 50 |
Quản lý dịch vụ du lịch và lữ khách |
7810103 | D01 | 280 | |
Quản lý khách sạn |
7810201 | D01 | 50 | |
Tiếng nói tiếng anh |
7220201 | D01 | 330 | |
người Trung Quốc |
7220204 | D01, D04 | 230 |
Bạn thấy bài viết Đại Học Mở Hà Nội có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Đại Học Mở Hà Nội bên dưới để tcytbacgiang.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website Anh Ngữ Quốc Tế ISEC
#Đại #Học #Mở #Hà #Nội